Từ điển Thiều Chửu
闢 - tịch
① Mở, mở cửa. ||② Mở mang. Như nhật tịch quốc bách lí 日闢國百里 ngày mở rộng đất nước trăm dặm. ||③ Khai khẩn, đất hoang vỡ ra làm ruộng cấy gọi là tịch. ||④ Bài bác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
闢 - phách
Chảy thông, lưu thông — Bác bỏ, chê bai — Một âm là Tịch. Xem Tịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
闢 - tịch
Mở mang. Khai khẩn — Trừ bỏ đi — Tránh đi.


墾闢 - khẩn tịch || 闢邪 - phách tà || 闢荒 - tịch hoang || 闢墾 - tịch khẩn ||